Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
桂枝 quế chi
1
/1
桂枝
quế chi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
canh cây quế — Vỏ quế lấy ở cành cây quế, dùng làm vị thuốc. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Ngọt bùi thiếp nhớ mùi cam thảo, Cay đắng chàng ơi vị quế chi «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát nguyệt thập ngũ dạ - 八月十五夜
(
Từ Ngưng
)
•
Bồ tát man - Tống Hữu Chi đệ quy Phù Lương - 菩薩蠻-送祐之弟歸浮梁
(
Tân Khí Tật
)
•
Dạ nham dao - 夜巖謠
(
Thi Kiên Ngô
)
•
Đế kinh thiên - 帝京篇
(
Lạc Tân Vương
)
•
Mạch thượng tang - 陌上桑
(
Tào Tháo
)
•
Mạch thượng tang - 陌上桑
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Thu dạ tứ - 秋夜思
(
Lưu Phương Bình
)
•
Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 1 - Hoè hoa hoàng - 將應試書呈友人其一-槐花黃
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0